Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tập thể


1. ph. t. Nói nhiều người cùng sinh hoạt, cùng hoạt động với nhau : Làm việc tập thể. 2. d. Toàn bộ những người nói trên : Sống trong tình thương của tập thể.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.